Cách phát âm nguyên âm

Nặc danh 00:02
Nguyên âm giúp chúng ta phân biệt các từ tiếng Anh với nhau. Nếu bạn đọc nguyên âm không đúng, cách phát âm của bạn hẳn là sai và khiến người nghe khó có thể phân biệt được bạn đang phát âm từ nào.



Hiện tại vẫn chưa có ai biết được ngôn ngữ nào trên thế giới có nhiều cách đọc nguyên âm nhất. Dưới đây tôi đã đưa ra một số nguyên âm ta thường gặp nhất trong tiếng Anh. Các bạn có thể đọc để phân biệt sự khác nhau giữa các nguyên âm đó.

[I:] trong từ TREE

Equal – Even – Evening – Evil – Recent – Region
Sea – Tea – Team – Cream – Clean – Lead – Read

[I] trong từ NEAR

Fear – Hear – Ear – Near – Clear – Rear

[I] trong từ BIT

Hit – Him – His – Is – It – Fit – Did
Cabin – Habit – Unit – Justice – Public

[E] trong từ BED

Red – Bed – Bet – Let – Met – Set – Sell
Embrace – Employ – Engage – Enjoy – Enlarge

[E] trong từ FARE

Care – Dare – Bare – Rare – Share – Spare – Scare
Fair – Hair – Air – Affair – Pair – Repair – Despair

[Æ] trong từ BAT

Land – Hand – Sand – Stand – Command – Demand
Dance – Chance – Glance – Fancy – Answer – Dancer

[A:] trong từ TAR

Car – Card – Hard – Are – Far – Bar – Garden
Mirage – Garage – Massage – Facade – Ensemble

[O:] trong từ SHORE

Core – More – Bore – Before – Shore – Sore – Store
Boring – Story – Sorry – Borrow – Sorrow – Tomorrow

[O] trong từ HOT

Hot – Lot – Not – Got – Forgot – Forgotten – Bottle
College – Dollar – Tom – Bomb – Comment – Compliment

[U:] trong từ RULER

Rude – Rule – Rumor – Brutal – Lucy – June – Junior
Food – Cool – School – Fool – Foolish – Pool – Tool

[U:] hoặc [U]

Room – Broom – Roof – Root – Soot – Hoof – Coop – Boulevard

[Yu:] trong từ USER

Use – Useful – Union – Unit – Unite – Unique – University
Fuse – Refuse – Future – Cute – Cube – Huge – Humor – Human

[U:] hoặc [Yu:] trong từ TUMOR

Tune – Tulip – Tumor – Student – Studio – Stupid
New – Newspaper – Nude – Nuclear – Numeral – Nutrition

[U] trong từ BOOK

Book – Cook – Hook – Look – Shook – Took – Good – Hood
Put – Push – Pull – Full – Bull – Bullet – Bush – Butcher

[Ər] trong từ SIR

Her – Herb – Verb – Serve – Perfect – Person – Certain
Mister – Cover – Buyer – Better – Teacher – Finger

[Ə] trong từ BUT

But – Nut – Fun – Sun – Dull – Lucky – Ugly – Suddenly
Correct – Collect – Contain – Memory – History – Freedom.

Chia sẻ bài viết này

Bài viết liên quan

Bình luận